Thông số chính:
Tín hiệu ra …………… - tần số 5 ÷ 12 kHz
- kỹ thuật số FSK
- điện áp 0,4 ÷ 2 V
Độ chính xác............... cho loại SC-CH4/* (phiêu bản n và s)
± 0,1 % CH4 thang đo 0 ¸ 2,5 % CH4
± 0,3 % CH4 thang đo 2,5 ¸ 5 % CH4
± 3 % CH4 thang đo 5 ¸ 100 % CH4 Cho loại SC-CH4/W
± 3 % CH4 thang đo 0 ¸ 60 % CH4
Hoặc ± 5 % trong giải đo 60 ¸ 100 % CH4
Nguyên lý hoạt động . đo nồng độ mêtan thấp 0 ÷ 5 % và nồng độ cao 5÷100 % (cho SC-CH4/* ) và 0÷100 % (cho SC-CH4/W)
Thang đo ............ 0 ¸ 100 % CH4
Cách đo ............... liên tục
Lần đo T90.......... ≤ 3,5 sek.
Thực hiện theo .... I M1 Ex ia I
II 2G Ex ia II (CH4) T4
Nhiệt độ môi trường đầu đo làm việc ..................................... -20 ¸ 40 °C
Độ phân giải ....... nồng độ mêtan thấp 0,01 % CH4
nồng độ mêtan cao 0,1 % CH4
Cấp bảo vệ vỏ và đầu.. IP 54
Độ ẩm .......... < 95 % không tụ
Xâm nhập hỗn hợp khí...qua khuyếch tán
Tốc độ gió................ đến 10 m/s
Bụi trong không khí..... max 1000 mg/m3
Cơ học...................... tránh va đập và rung
Vị trí làm việc....... Hướng sensor xuống dưới hoặc sau luồng gió (gió thải)
Kích thước ngoài..... 160 x 90 x 55 mm
Trọng lượng ........... ~ 1 kg
Đặt ngưỡng báo động... đặt tại đầu đo hoặc qua tủ KSP-3
Thời gian phát báo động AL1, AL2…… dưới 1 giây
Cấp điện cho thiết bị hoặc hệ thống
Ngắt điện đầu ra........mạch an toàn tia lửa có dòng max. 100 mA và điện áp 30V